🔍
Search:
NHÉT VÀO
🌟
NHÉT VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 공간이나 단체 또는 범위에 들어가게 하다.
1
BỎ VÀO, NHÉT VÀO:
Cho cái gì đó vào trong một phạm vi hay không gian nào đó.
-
Động từ
-
1
던져 넣다.
1
NÉM VÀO, PHI VÀO, BỎ VÀO, NHÉT VÀO:
Ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣다.
2
ĐẦU TƯ, TĂNG CƯỜNG, ĐƯA VÀO:
Đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
☆
Danh từ
-
1
던져 넣음.
1
SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO:
Việc ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣음.
2
SỰ RÓT THÊM, SỰ ĐẦU TƯ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG:
Việc đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Động từ
-
1
던져져 넣어지다.
1
ĐƯỢC NÉM VÀO, ĐƯỢC PHI VÀO, ĐƯỢC NHÉT VÀO, ĐƯỢC BỎ VÀO:
Được ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등이 필요한 곳에 넣어지다.
2
ĐƯỢC ĐẦU TƯ THÊM, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC ĐƯA VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Người, đồ vật hay tiền được đưa vào chỗ cần thiết.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
🌟
NHÉT VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
책장과 책장의 사이.
1.
KẼ SÁCH:
Khoảng giữa trang sách với trang sách.
-
2.
읽던 곳이나 필요한 곳을 찾기 쉽도록 책장과 책장의 사이에 끼워 두는 물건.
2.
CÁI KẸP SÁCH:
Đồ vật nhét vào giữa trang sách này với trang sách khác, sao cho dễ tìm chỗ cần thiết hay chỗ đã đọc.
-
Danh từ
-
1.
신발의 밑바닥 부분.
1.
ĐẾ (GIÀY):
Phần ở dưới đáy của giày.
-
2.
신발의 밑바닥에 붙이는 가죽이나 고무 조각.
2.
LỚP ĐẾ (GIÀY):
Miếng da hay cao su được gắn với mặt đáy của chiếc giày.
-
3.
신발의 안쪽 바닥에 까는 물건.
3.
MIẾNG LÓT (GIÀY):
Vật nhét vào mặt trong của đế giày.
-
Động từ
-
1.
사이에 다른 것이 끼워지거나 들어가다.
1.
ĐƯỢC CHÈN VÀO:
Cái khác được nhét vào hay đi vào giữa.
-
Danh từ
-
1.
초나 등잔 등에 불을 붙이기 위해 꼬아서 꽂은 실이나 헝겊.
1.
BẤC, TIM (ĐÈN, NẾN):
Sợi chỉ hay miếng vải được quấn lại và gắn vào nến hoặc đèn... để thắp lửa.
-
2.
폭탄 등을 터뜨리기 위해 불을 붙이게 되어 있는 줄.
2.
NGÒI:
Dây được châm lửa để làm nổ bom...
-
3.
구멍이나 벌어진 자리에 박는 솜이나 종이, 또는 헝겊.
3.
LÕI NHÉT:
Bông, giấy hay vải được nhét vào lỗ hay chỗ hở.
-
Danh từ
-
1.
이 사이에 낀 찌꺼기를 빼내는 데 쓰는 실.
1.
CHỈ NHA KHOA:
Chỉ dùng vào việc lấy ra thứ nhét vào giữa các răng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
꽂혀 있거나 박혀 있는 것을 뽑아 두다.
1.
LẤY RA, NHỔ RA, RÚT RA:
Nhổ cái được cắm hay được đóng.
-
2.
일부러 한 무리에 끼워 주지 않고 골라내거나 제외하다.
2.
ĐỂ RIÊNG RA, CHỌN RA, LOẠI RA:
Cố ý không nhét vào một nhóm mà chọn ra hoặc loại trừ.
-
3.
사람의 정신이나 기운 등을 없어지게 하다.
3.
LÀM MẤT (TINH THẦN), HỚP (HỒN):
Làm mất tinh thần hay khí thế... của con người.
-
Danh từ
-
1.
버드나무 가지의 껍질로 만든 피리.
1.
SÁO LIỄU:
Ống sáo làm bằng vỏ của cành cây liễu.
-
2.
버들잎을 접어서 물거나 두 손가락 사이에 끼고 피리 같은 소리가 나게 부는 것.
2.
KÈN LÁ LIỄU:
Gấp lá liễu lại ngậm hoặc nhét vào giữa hai bàn tay và thổi ra tiếng như sáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 추위나 더위 등을 막고 그 속에 들어 살기 위해 지은 건물.
1.
NHÀ:
Tòa nhà được dựng lên để người hay động vật có thể sống ở trong đó và tránh rét, tránh nóng.
-
2.
사람이나 동물이 살기 위해 지은 건물을 세는 단위.
2.
NGÔI NHÀ:
Đơn vị đếm tòa nhà được xây cho người hay động vật sống ở trong đó.
-
3.
가정을 이루고 생활하는 집안.
3.
NHÀ:
Gia đình gồm các thành viên có quan hệ ruột thịt sống cùng nhau.
-
4.
칼이나 총, 안경 등을 끼거나 담아서 보관할 수 있게 만든 것.
4.
HỘP:
Cái được làm để có thể nhét vào hay đựng và bảo quản dao, súng, kính...
-
5.
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한, 바둑판의 빈 자리.
5.
LŨY:
Chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
6.
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한 빈 자리를 세는 단위.
6.
LŨY:
Đơn vị đếm chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
7.
‘물건을 파는 가게’ 또는 ‘영업을 하는 가게’의 뜻을 나타내는 말.
7.
QUÁN, TIỆM, HÀNG:
Từ thể hiện nghĩa "cửa hàng bán đồ" hoặc "cửa hàng kinh doanh"